NGÀNH HÀNG | NHÓM | MÔ TẢ | KẾT | CÁCH BỒI THƯỜNG | |
GIÁ | TỶ LỆ | ||||
CHUNG | Hư hỏng một phần | Mấy vệ sinh, rách, trầy xước, ướt, ố vàng, bung keo, phai màu | Sản phẩm chỉ sử dụng được phần còn lại |
| 33% |
Hư hỏng toàn phần | Nứt, bể, gãy | Không tái bán buôn được, phải thanh lí |
| > 67% | |
Lỗi bao bì, hộp đựng |
| Mất mỹ quan | Giá | ≤ 5% | |
CÔNG NGHỆ | Seal | Rách, |
|
| ≤ 30% |
Tem, phiếu | Rách, mất |
|
| ≤ 30% | |
Công năng | Giảm | Công năng khi sử dụng bị giảm |
| ≤ 80% | |
ĐIỆN GIA DỤNG THỜI TRANG | Hư hỏng một hần | Biến dạng, cong, móp méo, nứt, bể, gãy | Sản phẩm chỉ sử dụng được phần còn lại |
| ≤ 30% |
Hư hỏng phụ kiện, phần phụ | Mất, hư hỏng, | Sản phẩm bị thiếu, hỏng phụ kiện hoặc phần phụ dẫn tới công năng |
| ≤ 30% | |
ĐIỆN GIA DỤNG | Công năng một phần |
|
|
| ≤ 50% |
ĐIỆN GIA DỤNG THỂ THAO | Công năng một phần |
|
|
| ≤ 80% |
Ngoại quan |
|
|
| ≤ 5% | |
Tem, phiếu | Rách, mất |
|
| ≤ 5% | |
Dùng thử | Các loại lỗi nhưng do |
|
| ≤ 10% | |
Phụ kiện |
|
|
| ≤ 30% | |
Hiệu năng |
|
|
| ≤ 50% | |
THỜI TRANG | Công năng toàn phần |
|
|
| ≤ 80% |
Ngoại quan |
|
|
| ≤ 5% | |
Tem |
|
|
| ≤ 20% | |
Công năng một phần |
|
|
| ≤ 20% | |
Hàng tã, bỉm, BVS, thực phẩm |
|
|
| ≤ 50% | |
ĐỒ CHƠI | Lỗi công năng toàn phần |
|
|
| ≤ 80% |
Lỗi ngoại quan |
|
|
| ≤ 80% | |
1. Lỗi ngoại quan 2. Mất phiếu bảo hành 3. Tem niêm phong 4. Mất seal bao bì |
|
|
| ≤ 5% | |
Sản phẩm Trầy xước |
|
|
| ≤ 10% | |
Biến dạng một phần |
|
|
| ≤ 30% | |
Công năng một phần |
|
|
| ≤ 50% | |
THỂ THAO | Công năng toàn phần |
|
|
| ≤ 80% |
|
|
| |||
|
|
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
Mức bồi thường theo lỗi hàng hóa in
Tạo vào: TRẦN TUẤN MINH
Sửa đổi trên: Mon, 2 Tháng 12, 2019 tại 8:50 SA
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedbackRất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.